Page 876 / 889 Scroll up to view Page 871 - 875
Lưu ý
Trong hướ
ng d
n s
d
ng này, m
ỗi màn hình đượ
c phân bi
t b
ng các tên th
hàng
trên và hàng dướ
i. Ví d
, “Thi
ế
t l
ập > Cài đặt cơ bản” là màn hình đượ
c truy nh
p qua th
Thi
ế
t
l
p
hàng trên và th
Cài đặt cơ bả
n
hàng
dướ
i.
N
ế
u b
ạn thay đổi bấ
t k
cài đặt nào trên màn hình, bạ
n ph
i b
m
Lưu cài đặt
để
áp d
ng các
thay đổi hoặ
c b
m
Hủy thay đổi
để
xóa các thay đổi củ
a b
ạn. Các điề
u khi
n này n
m
dướ
i
cùng c
a m
i màn hình.
Lưu ý
Để
tìm hi
u thêm v
b
t k
trườ
ng nào, hãy b
m Tr
giúp
bên ph
i màn hình.
Thi
ế
t l
ập > Cài đặt cơ bả
n
Màn hình đầ
u tiên xu
t hi
ện là màn hình Cài đặt cơ bả
n. Màn hình này cho phép b
ạn thay đổ
i
các cài đặ
t chung c
a b
đị
nh tuy
ế
n.
Ch
ế
độ
DSL (ATM/ADSL)
Ngôn ng
—Ch
n ngôn ng
c
a b
ạn
Để
s
d
ng m
t ngôn ng
khác, hãy ch
n t
menu thả
xuống. Ngôn ngữ
c
a ti
n ích trên trình duy
t s
thay đổi trong năm giây sau khi bạ
n ch
n ngôn
ng
khác.
Thi
ế
t l
p Internet--Ph
n Thi
ế
t l
p Internet s
đặt cấu hình bộ
đị
nh tuy
ến cho kết nối I
nternet c
a
b
n. Ph
n l
n thông tin này có th
nh
ận đượ
c qua Nhà cung c
p d
ch v
Internet (ISP) c
a b
n.
Lo
ại kết nối Internet
Ch
n lo
i k
ế
t n
i Internet mà ISP c
a b
n cung c
p t
menu th
xu
ng. Các lo
i s
n có
g
m:
1. Ch
Ch
ế
độ
C
u n
i—Trong ch
ế
độ
này, ch
có ch
ức năng modem DSL hoạ
t
độ
ng, còn l
i t
t c
các tính năng Cổ
ng n
ối đề
u b
t
t. N
ế
u ch
n, b
n ch
c
n
nh
ập Cài đặt VC.
2.
IPoE RFC 2684 Đượ
c n
i c
u—N
ế
u ch
n, hãy nh
p chính xác d
li
u cho Cài
đặ
t IP. Ch
n T
độ
ng nh
ận đị
a ch
IP n
ế
u ISP c
a b
n c
ấp phát đị
a ch
IP cho
kết nối. Nế
u không, hãy ch
n S
d
ụng đị
a ch
IP sau.
3.
IPoA RFC 2684 Được đị
nh tuy
ế
n—V
ới phương pháp này, bạn đượ
c yêu c
u s
d
ng m
ột đị
a ch
IP vĩnh viễn để
kết nối Internet.
4. RFC 2516 PPPoE—M
t s
ISP d
a trên DSL s
d
ng PPPoE
(Giao thức Điể
m
n
ối Điểm qua Ethernet) để
thi
ế
t l
ập kết nối Internet. Nế
u b
ạn đang sử
d
ng
PPPoE thì đị
a ch
IP c
a b
ạn đượ
c cung c
p m
t cách t
độ
ng.
5. RFC 2364 PPPoA—M
t s
ISP d
a trên DSL s
d
ụng PPPoA (Giao thức Điể
m
n
ối Điểm qua ATM) để
thi
ế
t l
p
kết nối Internet. Nếu đang sử
d
ng PPPoA thì
đị
a ch
IP c
a b
ạn đượ
c cung c
p m
t cách t
độ
ng.
Thi
ế
t l
ập mạng
—Ph
n Thi
ế
t l
ập mạng sẽ
đặt cấu hình các cài đặt IP cho mạng cụ
c b
c
a b
n.
14
Page 877 / 889
Ch
ế
độ
DSL (PTM/VDSL)
H
sơ VDSL2
—Ch
n H
sơ VDSL2 đượ
c ISP c
a b
n h
tr
.
M
ặc đị
nh là T
độ
ng (khuyên
dùng).
B
t VLAN— B
đị
nh tuy
ế
n modem s
g
n các s
VLAN c
th
cho t
t c
các lưu lượng đi qua
giao diện WAN.
Vui lòng liên hệ
ISP c
a b
ạn để
l
y thông tin này.
VLAN ID—B
n s
c
n nh
ập VLAN ID khi VLAN đượ
c b
t. Ph
m vi c
a ID là t
10 đế
n 4095.
Vui
lòng liên hệ ISP để
bi
ết cài đặ
t c
th
c
a b
n.
Thi
ế
t l
p Internet--Ph
n Thi
ế
t l
p Internet s
đặt cấu hình bộ
đị
nh tuy
ến cho kết nối Internet củ
a
b
n. Ph
n l
n thông tin này có th
nh
ận đượ
c qua Nhà cung c
p d
ch v
Internet (ISP) c
a b
n.
Lo
ại kết nối Internet
Ch
n lo
i k
ế
t n
i Internet mà ISP c
a b
n cung c
p t
menu th
xu
ng. Các lo
i s
n có
g
m:
1. Ch
Ch
ế
độ
C
u n
i—Trong ch
ế
độ
này, ch
có ch
ức năng modem DSL hoạ
t
độ
ng, còn l
i t
t c
các tính năng Cổ
ng n
ối đề
u b
t
t.
2. IPoE—N
ế
u ch
n, hãy nh
p d
li
ệu chính xác cho Cài đặt IP. Chọ
n T
độ
ng
nh
ận đị
a ch
IP n
ế
u ISP c
a b
n c
ấp phát đị
a ch
IP cho k
ết nối. Nế
u không, hãy
ch
n S
d
ụng đị
a ch
IP sau.
3. PPPoE—M
t s
ISP d
a trên DSL s
d
ụng PPPoE (Giao thức Điể
m n
ối Điể
m
qua Ethernet) để
thi
ế
t l
ập kết nối Internet. Nế
u b
ạn đang sử
d
ụng PPPoE thì đị
a
ch
IP c
a b
ạn đượ
c cung c
p m
t cách t
độ
ng.
Ch
ế
độ
Ethernet
Ngôn ng
—Ch
n ngôn ng
c
a b
ạn
Để
s
d
ng m
t ngôn ng
khác, hãy ch
n t
menu thả
xuống. Ngôn ngữ
c
a ti
n ích trên trình duy
t s
thay đổi trong năm giây sau khi bạ
n ch
n ngôn
ng
khác.
Thi
ế
t l
p Internet—Ph
n Thi
ế
t l
p Internet s
đặt cấ
u hình b
đị
nh tuy
ến cho kết nối Internet củ
a
b
n. Ph
n l
n thông tin này có th
nh
ận đượ
c qua Nhà cung c
p d
ch v
Internet (ISP) c
a b
n.
Lo
ại kết nối Internet
Ch
n lo
i k
ế
t n
i Internet mà ISP c
a b
n cung c
p t
menu th
xu
ng. Các lo
i s
n có
g
m:
1.
C
u hình t
độ
ng – DHCP—Lo
ại kết nối Internet mặc đị
nh là C
u hình t
độ
ng -
DHCP (Giao thức Cấu hình Độ
ng Máy ch
). Ch
gi
c
u hình m
ặc đị
nh n
ế
u ISP
h
tr
DHCP ho
c n
ế
u b
n k
ế
t n
i b
ằng đị
a ch
IP độ
ng. (Tu
ch
ọn này thườ
ng
áp d
ng cho k
ế
t n
i cáp).
2.
IP tĩnh
—N
ế
u b
ạn đượ
c yêu c
u s
d
ụng đị
a ch
IP c
định để
k
ế
t n
i Internet,
hãy ch
ọn IP tĩnh.
3.
PPPoE—N
ế
u b
n có k
ế
t n
i DSL, hãy ki
m tra xem ISP c
a b
n có s
d
ng
Giao th
ức điể
m n
ối điể
m qua Ethernet (PPPoE) không.
N
ế
u có, ch
n PPPoE.
- K
ế
t n
i theo yêu c
u ho
c Duy trì k
ế
t n
i—
Các tuỳ chọn Kế
t n
i theo yêu
c
u và Duy trì k
ế
t n
i cho phép b
n ch
n ho
c b
đị
nh tuy
ế
n ch
k
ế
t n
i
Internet khi c
n (h
u ích n
ế
u ISP c
a b
n tính phí theo th
i gian k
ế
t n
i)
ho
c b
đị
nh tuy
ế
n ph
ải luôn đượ
c k
ế
t n
i. Hãy ch
n tu
ch
n phù h
p.
4.
PPTP--Giao th
c T
ạo Đườ
ng h
ầm Điể
m n
ối Điể
m (PPTP) là d
ch v
thườ
ng áp
d
ng cho k
ế
t n
i
Châu Âu. N
ếu kết nối PPTP củ
a b
n h
tr
DHCP ho
ặc đị
a
ch
IP độ
ng, hãy ch
n T
độ
ng nh
ận đị
a ch
IP.
N
ế
u b
ạn đượ
c yêu c
u s
d
ng
m
ột đị
a ch
IP c
định để
kết nối Internet, hãy chọ
n Ch
định đị
a ch
IP và đặ
t c
u
hình các tuỳ chọn bên dướ
i.
15
Page 878 / 889
- K
ế
t n
i theo yêu c
u ho
c Duy trì k
ế
t n
i—
Các tuỳ chọn Kế
t n
i theo yêu
c
u và Duy trì k
ế
t n
i cho phép b
n ch
n ho
c b
đị
nh tuy
ế
n ch
k
ế
t n
i
Internet khi c
n (h
u ích n
ế
u ISP c
a b
n tính phí theo th
i gian k
ế
t n
i)
ho
c b
đị
nh tuy
ế
n ph
ải luôn đượ
c k
ế
t n
i. Hãy ch
n tu
ch
n phù h
p.
5.
L2TP—Giao th
c T
ạo Đườ
ng h
m T
ng 2 (L2TP) là d
ch v
thườ
ng áp d
ng
cho k
ế
t n
i
Israel.
- K
ế
t n
i theo yêu c
u ho
c Duy trì k
ế
t n
i—
Các tuỳ chọn Kế
t n
i theo yêu
c
u và Duy trì k
ế
t n
i cho phép b
n ch
n ho
c b
đị
nh tuy
ế
n ch
k
ế
t n
i
Internet khi c
n (h
u ích n
ế
u ISP c
a b
n tính phí theo th
i gian k
ế
t n
i)
ho
c b
đị
nh tuy
ế
n ph
ải luôn đượ
c k
ế
t n
i.
Hãy ch
n tu
ch
n phù h
p.
6.
Cáp Telstra—Cáp Telstra là d
ch v
thườ
ng áp d
ng cho k
ế
t n
i
Úc.
Thi
ế
t l
ập mạng
—Ph
n Thi
ế
t l
ập mạng sẽ
đặt cấu hình các cài đặt IP cho mạng cụ
c b
c
a b
n.
Không dây > Cài đặt không dây cơ bả
n
Lưu ý
Để
tìm hi
u thêm v
b
t k
trườ
ng nào, hãy b
m Tr
giúp
bên ph
i màn hình.
Có hai cách để
đặt cấu hình (các) mạng không dây của bộ định tuyến, thủ
công và Wi-Fi
Protected Setup (Thi
ế
t l
p b
o m
t Wi-Fi).
Wi-Fi Protected Setup là m
ột tính năng giúp bạ
n d
dàng thi
ế
t l
p m
ng không dây c
a mình.
N
ế
u b
n có các thi
ế
t b
khách, ví d
: b
điề
u h
p không dây có h
tr
WiFi Protected Setup, thì
b
n có th
s
d
ng Wi-Fi Protected Setup.
Thi
ế
t l
p th
công
Lưu ý
—Sau khi thi
ế
t l
p (các) m
ng không dây, hãy thi
ế
t l
ập các cài đặ
t b
o m
t không dây.
Truy c
ập Không dây > Cài đặt không dây cơ bả
n > Ch
ế
độ
bảo mật (trang
18).
Cài đặt không dây 2.4 GHz
Ch
ế
độ
mạng (Trong phầ
n l
ớn các trườ
ng h
p, b
n
nên đặ
t nó
ch
ế
độ
H
n h
p (m
c
đị
nh).
-
H
n h
p—N
ế
u b
ạn có các thiết bị Không dây
-N, Không dây-G và Không dây-B
trong m
ng, hãy gi
nguyên m
ặc đị
nh, H
n h
p.
-
Ch
Không dây-B/G—N
ế
u b
ạn có các thiết bị Không dây
-B và Không dây-G trong
m
ng, hãy ch
n Ch
Không dây-B/G.
-
Ch
Không dây-B—N
ế
u b
n ch
có các thiết bị Không dây
-B, hãy ch
n Ch
Không
dây-B.
-
Ch
Không dây-G—N
ế
u b
n ch
có các thiết bị Không dây
-G, hãy ch
n Ch
Không dây-G.
-
Ch
Không dây-N—N
ế
u b
n ch
có các thiết bị Không dây
-N, hãy ch
n Ch
Không dây-N.
-
T
t—N
ế
u b
n không có các thi
ế
t b
Không dây-B, Không dây-G và Không dây-N
trong m
ng, hãy ch
n T
t.
Lưu ý
—N
ế
u b
n không rõ nên s
d
ng ch
ế
độ
nào, hãy gi
nguyên m
ặc đị
nh,
H
n h
p.
16
Page 879 / 889
Tên mạng (SSID)
—B
đị
nh danh thi
ết đặ
t d
ch v
(SSID) là tên
mạng đượ
c dùng chung
b
i t
t c
các thi
ế
t b
trong m
ột mạng không dây. SSID có phân biệ
t ch
hoa/ch
thườ
ng
và không đượ
c dài quá 32 ký t
bàn phím. Tên m
ặc đị
nh là Linksys, ti
ế
p theo sau là 5 s
cu
i trong dãy s
sê-ri c
ủa bộ định tuyến, dãy số
này có th
tìm th
y
m
ặt dướ
i c
ủa bộ
định tuyến. Nế
u b
ạn đã sử
d
ng ph
n m
m thi
ế
t l
ập để
cài đặ
t thì Tên m
ng m
ặc định đã
được thay đổ
i thành tên d
nh
.
Lưu ý
—N
ế
u b
ạn khôi phục cài đặ
t g
c c
ủa bộ định tuyến (bằ
ng cách
ấn nút Reset (Đặ
t
l
i) ho
c s
d
ng màn hình Qu
n tr
> Cài đặ
t g
c), Tên m
ng s
tr
v
giá tr
m
ặc đị
nh
và t
t c
các thi
ế
t b
trên m
ng không dây c
a b
n s
c
n ph
ải đượ
c k
ế
t n
i l
i.
Ch
ế
độ
bảo mật
—Xem Các ch
ế
độ
bảo mật (
trang.
18
).
Độ
r
ng kênh—
Để
đạ
t hi
u su
t t
t nh
t trong m
ng s
d
ụng các thiết bị Không dây
-B,
Không dây-G và Không dây-N, hãy ch
n T
độ
ng (20 MHz ho
c 40 MHz). V
ới độ
r
ng
kênh là 20 MHz, hãy ch
n Ch
20 MHz.
Kênh tiêu chu
n—Ch
n kênh t
danh sách thả xuống cho nố
i m
ng Không dây-B,
Không dây-G và Không dây-N. N
ế
u b
n không rõ nên ch
n kênh nào, hãy gi
nguyên
m
ặc đị
nh, T
độ
ng.
Phát r
ng SSID—Khi các thi
ế
t b
khách không dây kh
ảo sát khu vực lân cận để
tìm các
m
ng không dây và k
ế
t n
i, chúng s
tìm th
ấy tên SSID đượ
c phát r
ng b
ởi bộ định
tuyến. Để
phát r
ng SSID c
ủa bộ định tuyến, hãy giữ
nguyên m
ặc đị
nh, B
t. N
ế
u b
n
không mu
n phát r
ng SSID c
a b
đị
nh tuy
ế
n, hãy ch
n T
t.
Cài đặt không dây 5 GHz
Ch
ế
độ
mạng
—Ch
n các chu
ẩn không dây mà mạng củ
a b
n s
h
tr
.
-
H
n h
p
N
ế
u b
ạn có các thiết bị Không dây
-A, Không dây-AC và Không dây-N
(5 GHz) trong m
ng, hãy gi
nguyên m
ặc đị
nh, H
n h
p.
-
Ch
Không dây-A—N
ế
u b
n ch
có các thiết bị Không dây
-A, hãy ch
n Ch
Không
dây-A.
-
Ch
Không dây-N—N
ế
u b
n ch
có các thiết bị Không dây
-N (5 GHz), hãy ch
n
Ch
Không dây-N.
-
Ch
Không dây-AC—N
ế
u b
n ch
có các thiết bị Không dây
-AC (5 GHz), hãy
ch
n Ch
Không dây-AC.
-
Ch
Không dây-A/N—N
ế
u b
n có c
các thiết bị Không dây
-A và Không dây-N
trong m
ng, hãy ch
n Ch
Không dây-A/N
-
Ch
Không dây-N/AC—N
ế
u b
n có c
các thiết bị Không dây
-N và Không dây-
AC trong m
ng, hãy ch
n Ch
Không dây-N/AC
-
T
t—N
ế
u b
n không có các thi
ế
t b
Không dây-A, Không dây-AC và Không dây-
N (5 GHz) trong m
ng, hãy ch
n T
t.
Lưu ý
—N
ế
u b
n không bi
ế
t nên s
d
ng ch
ế
độ
nào, hãy gi
nguyên m
ặc đị
nh,
H
n h
p.
Tên mạng (SSID)
—B
đị
nh danh thi
ết đặ
t d
ch v
(SSID) là tên mạng đượ
c dùng chung
b
i t
t c
các thi
ế
t b
trong m
ột mạng không dây.
SSID có phân bi
t ch
hoa/ch
thườ
ng
và không đượ
c dài quá 32 ký t
bàn phím. Tên m
ặc đị
nh là Linksys, ti
ế
p theo sau là 5 s
cu
i trong dãy s
sê-ri c
ủa bộ định tuyến, dãy số
này có th
tìm th
y
m
ặt dướ
i c
ủa bộ
định tuyến. Nế
u b
ạn đã sử
d
ng ph
n m
ềm cài đặt để
cài đặ
t thì Tên m
ng m
ặc định đã
được thay đổ
i thành tên d
nh
.
17
Page 880 / 889
Lưu ý
—N
ế
u b
ạn khôi phục cài đặ
t g
c c
ủa bộ định tuyến (bằ
ng cách
ấn nút Reset (Đặ
t
l
i) ho
c s
d
ng màn hình Qu
n tr
> Cài đặ
t g
c), Tên m
ng s
tr
v
giá tr
m
ặc đị
nh
và t
t c
các thi
ế
t b
trên m
ng không dây c
a b
n s
c
n ph
ải đượ
c k
ế
t n
i l
i.
Ch
ế
độ
bảo mật
—Xem Các ch
ế
độ
bảo mật bên dướ
i.
Độ
r
ng kênh—
Để
đạ
t hi
u su
t t
t nh
t trong m
ng s
d
ụng các thiết bị Không dây
-A,
Không dây-AC và Không dây-N, hãy ch
n T
độ
ng (20 MHz ho
c 40 MHz ho
c 80
MHz). V
ới độ
r
ng kênh là 20 MHz, hãy ch
n Ch
20 MHz.
V
ới độ
r
ng kênh là 20 ho
c
40 MHz, hãy ch
n T
độ
ng (20 MHz ho
c 40 MHz).
Kênh tiêu chu
n—Ch
n kênh t
danh sách thả xuống cho nố
i m
ng Không dây-B,
Không dây-G và Không dây-N. N
ế
u b
n không rõ nên ch
n kênh nào, hãy gi
nguyên
m
ặc đị
nh, T
độ
ng.
Phát r
ng SSID—Khi các thi
ế
t b
khách không dây kh
ảo sát khu vực lân cận để
tìm các
m
ng không dây và k
ế
t n
i, chúng s
tìm th
ấy tên SSID đượ
c phát r
ng b
ởi bộ đị
nh
tuyến. Để
phát r
ng SSID c
ủa bộ định tuyến, hãy giữ
nguyên m
ặc đị
nh, B
t. N
ế
u b
n
không mu
n phát r
ng SSID c
a b
đị
nh tuy
ế
n, hãy ch
n T
t.
Các ch
ế
độ
bảo mật
Tu
ch
n b
o m
t
Độ
m
nh
WPA2 Cá nhân/Doanh nghi
p
M
nh nh
t
Ch
ế
độ
WPA2/WPA H
n h
p
WPA2: M
nh nh
t
WPA: M
nh
WPA Cá nhân/Doanh nghi
p
M
nh
WEP
Cơ bả
n
Lưu ý
Dù b
n ch
n ch
ế
độ
nào thì m
i thi
ế
t b
trong mạng không dây củ
a b
ạn đề
u PH
I s
d
ng ch
ế
độ
đó, và chuỗ
i m
t kh
u gi
ng nhau ho
ặc khóa dùng chung trong trườ
ng h
p
dùng máy ch
RADIUS.
N
ế
u s
d
ng WEP (không khuy
ế
n khích), hãy ch
n c
ấp độ
mã hóa WEP, (40/64-bit 10
ch
s
thập lục phân) hoặ
c 104/128-bit (26 ch
s
thập lục phân). Mặc đị
nh là 40/64-bit
(10 ch
s
thập lục phân).
WPA2/WPA H
n h
p, WPA2 Cá nhân và WPA Cá nhân
Nh
p m
t chu
i m
t kh
u dài 8-63 ký t
. M
ặc đị
nh là password. N
ế
u b
ạn đã sử
d
ng
ph
n m
m thi
ế
t l
ập để
cài đặ
t thì giá tr
m
ặc định đã được thay đổ
i thành m
t chu
i m
t
kh
u riêng.
WPA Doanh nghi
p, WPA2 Doanh nghi
p và WPA2/WPA H
n h
p Doanh nghi
p
S
d
ng k
ế
t h
p v
i máy ch
RADIUS. (Ch
s
d
ng khi máy ch
RADIUS đượ
c k
ế
t n
i
v
i b
đị
nh tuy
ế
n).
Nh
ập đị
a ch
IP c
a máy ch
RADIUS.
Nh
p s
c
ng c
a máy ch
RADIUS. M
ặc đị
nh là 1812.
Nh
p khóa dùng chung gi
a b
đị
nh tuy
ế
n và máy ch
.
WEP
WEP là phương
th
ức mã hóa cơ bả
n, không an toàn b
ng WPA.
Mã hóa—Ch
n c
ấp độ
mã hóa WEP, (40/64-bit 10 ch
s
thập lục phân) hoặ
c 104/128-
bit (26 ch
s
thập lục phân). Mặc đị
nh là 40/64-bit (10 ch
s
thập lục phân).
18

Rate

4 / 5 based on 1 vote.

Bookmark Our Site

Press Ctrl + D to add this site to your favorites!

Share
Top