Page 876 / 889
Scroll up to view Page 871 - 875
Lưu ý
—
Trong hướ
ng d
ẫ
n s
ử
d
ụ
ng này, m
ỗi màn hình đượ
c phân bi
ệ
t b
ằ
ng các tên th
ẻ
ở
hàng
trên và hàng dướ
i. Ví d
ụ
, “Thi
ế
t l
ập > Cài đặt cơ bản” là màn hình đượ
c truy nh
ậ
p qua th
ẻ
Thi
ế
t
l
ậ
p
ở
hàng trên và th
ẻ
Cài đặt cơ bả
n
ở
hàng
dướ
i.
N
ế
u b
ạn thay đổi bấ
t k
ỳ
cài đặt nào trên màn hình, bạ
n ph
ả
i b
ấ
m
Lưu cài đặt
để
áp d
ụ
ng các
thay đổi hoặ
c b
ấ
m
Hủy thay đổi
để
xóa các thay đổi củ
a b
ạn. Các điề
u khi
ể
n này n
ằ
m
ở
dướ
i
cùng c
ủ
a m
ỗ
i màn hình.
Lưu ý
—
Để
tìm hi
ể
u thêm v
ề
b
ấ
t k
ỳ
trườ
ng nào, hãy b
ấ
m Tr
ợ
giúp
ở
bên ph
ả
i màn hình.
Thi
ế
t l
ập > Cài đặt cơ bả
n
Màn hình đầ
u tiên xu
ấ
t hi
ện là màn hình Cài đặt cơ bả
n. Màn hình này cho phép b
ạn thay đổ
i
các cài đặ
t chung c
ủ
a b
ộ
đị
nh tuy
ế
n.
Ch
ế
độ
DSL (ATM/ADSL)
Ngôn ng
ữ
—Ch
ọ
n ngôn ng
ữ
c
ủ
a b
ạn
Để
s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t ngôn ng
ữ
khác, hãy ch
ọ
n t
ừ
menu thả
xuống. Ngôn ngữ
c
ủ
a ti
ệ
n ích trên trình duy
ệ
t s
ẽ
thay đổi trong năm giây sau khi bạ
n ch
ọ
n ngôn
ng
ữ
khác.
Thi
ế
t l
ậ
p Internet--Ph
ầ
n Thi
ế
t l
ậ
p Internet s
ẽ
đặt cấu hình bộ
đị
nh tuy
ến cho kết nối I
nternet c
ủ
a
b
ạ
n. Ph
ầ
n l
ớ
n thông tin này có th
ể
nh
ận đượ
c qua Nhà cung c
ấ
p d
ị
ch v
ụ
Internet (ISP) c
ủ
a b
ạ
n.
•
Lo
ại kết nối Internet
Ch
ọ
n lo
ạ
i k
ế
t n
ố
i Internet mà ISP c
ủ
a b
ạ
n cung c
ấ
p t
ừ
menu th
ả
xu
ố
ng. Các lo
ạ
i s
ẵ
n có
g
ồ
m:
1. Ch
ỉ
Ch
ế
độ
C
ầ
u n
ố
i—Trong ch
ế
độ
này, ch
ỉ
có ch
ức năng modem DSL hoạ
t
độ
ng, còn l
ạ
i t
ấ
t c
ả
các tính năng Cổ
ng n
ối đề
u b
ị
t
ắ
t. N
ế
u ch
ọ
n, b
ạ
n ch
ỉ
c
ầ
n
nh
ập Cài đặt VC.
2.
IPoE RFC 2684 Đượ
c n
ố
i c
ầ
u—N
ế
u ch
ọ
n, hãy nh
ậ
p chính xác d
ữ
li
ệ
u cho Cài
đặ
t IP. Ch
ọ
n T
ự
độ
ng nh
ận đị
a ch
ỉ
IP n
ế
u ISP c
ủ
a b
ạ
n c
ấp phát đị
a ch
ỉ
IP cho
kết nối. Nế
u không, hãy ch
ọ
n S
ử
d
ụng đị
a ch
ỉ
IP sau.
3.
IPoA RFC 2684 Được đị
nh tuy
ế
n—V
ới phương pháp này, bạn đượ
c yêu c
ầ
u s
ử
d
ụ
ng m
ột đị
a ch
ỉ
IP vĩnh viễn để
kết nối Internet.
4. RFC 2516 PPPoE—M
ộ
t s
ố
ISP d
ự
a trên DSL s
ử
d
ụ
ng PPPoE
(Giao thức Điể
m
n
ối Điểm qua Ethernet) để
thi
ế
t l
ập kết nối Internet. Nế
u b
ạn đang sử
d
ụ
ng
PPPoE thì đị
a ch
ỉ
IP c
ủ
a b
ạn đượ
c cung c
ấ
p m
ộ
t cách t
ự
độ
ng.
5. RFC 2364 PPPoA—M
ộ
t s
ố
ISP d
ự
a trên DSL s
ử
d
ụng PPPoA (Giao thức Điể
m
n
ối Điểm qua ATM) để
thi
ế
t l
ậ
p
kết nối Internet. Nếu đang sử
d
ụ
ng PPPoA thì
đị
a ch
ỉ
IP c
ủ
a b
ạn đượ
c cung c
ấ
p m
ộ
t cách t
ự
độ
ng.
Thi
ế
t l
ập mạng
—Ph
ầ
n Thi
ế
t l
ập mạng sẽ
đặt cấu hình các cài đặt IP cho mạng cụ
c b
ộ
c
ủ
a b
ạ
n.
14
Page 877 / 889
Ch
ế
độ
DSL (PTM/VDSL)
H
ồ
sơ VDSL2
—Ch
ọ
n H
ồ
sơ VDSL2 đượ
c ISP c
ủ
a b
ạ
n h
ỗ
tr
ợ
.
M
ặc đị
nh là T
ự
độ
ng (khuyên
dùng).
B
ậ
t VLAN— B
ộ
đị
nh tuy
ế
n modem s
ẽ
g
ắ
n các s
ố
VLAN c
ụ
th
ể
cho t
ấ
t c
ả
các lưu lượng đi qua
giao diện WAN.
Vui lòng liên hệ
ISP c
ủ
a b
ạn để
l
ấ
y thông tin này.
VLAN ID—B
ạ
n s
ẽ
c
ầ
n nh
ập VLAN ID khi VLAN đượ
c b
ậ
t. Ph
ạ
m vi c
ủ
a ID là t
ừ
10 đế
n 4095.
Vui
lòng liên hệ ISP để
bi
ết cài đặ
t c
ụ
th
ể
c
ủ
a b
ạ
n.
Thi
ế
t l
ậ
p Internet--Ph
ầ
n Thi
ế
t l
ậ
p Internet s
ẽ
đặt cấu hình bộ
đị
nh tuy
ến cho kết nối Internet củ
a
b
ạ
n. Ph
ầ
n l
ớ
n thông tin này có th
ể
nh
ận đượ
c qua Nhà cung c
ấ
p d
ị
ch v
ụ
Internet (ISP) c
ủ
a b
ạ
n.
•
Lo
ại kết nối Internet
Ch
ọ
n lo
ạ
i k
ế
t n
ố
i Internet mà ISP c
ủ
a b
ạ
n cung c
ấ
p t
ừ
menu th
ả
xu
ố
ng. Các lo
ạ
i s
ẵ
n có
g
ồ
m:
1. Ch
ỉ
Ch
ế
độ
C
ầ
u n
ố
i—Trong ch
ế
độ
này, ch
ỉ
có ch
ức năng modem DSL hoạ
t
độ
ng, còn l
ạ
i t
ấ
t c
ả
các tính năng Cổ
ng n
ối đề
u b
ị
t
ắ
t.
2. IPoE—N
ế
u ch
ọ
n, hãy nh
ậ
p d
ữ
li
ệu chính xác cho Cài đặt IP. Chọ
n T
ự
độ
ng
nh
ận đị
a ch
ỉ
IP n
ế
u ISP c
ủ
a b
ạ
n c
ấp phát đị
a ch
ỉ
IP cho k
ết nối. Nế
u không, hãy
ch
ọ
n S
ử
d
ụng đị
a ch
ỉ
IP sau.
3. PPPoE—M
ộ
t s
ố
ISP d
ự
a trên DSL s
ử
d
ụng PPPoE (Giao thức Điể
m n
ối Điể
m
qua Ethernet) để
thi
ế
t l
ập kết nối Internet. Nế
u b
ạn đang sử
d
ụng PPPoE thì đị
a
ch
ỉ
IP c
ủ
a b
ạn đượ
c cung c
ấ
p m
ộ
t cách t
ự
độ
ng.
Ch
ế
độ
Ethernet
Ngôn ng
ữ
—Ch
ọ
n ngôn ng
ữ
c
ủ
a b
ạn
Để
s
ử
d
ụ
ng m
ộ
t ngôn ng
ữ
khác, hãy ch
ọ
n t
ừ
menu thả
xuống. Ngôn ngữ
c
ủ
a ti
ệ
n ích trên trình duy
ệ
t s
ẽ
thay đổi trong năm giây sau khi bạ
n ch
ọ
n ngôn
ng
ữ
khác.
Thi
ế
t l
ậ
p Internet—Ph
ầ
n Thi
ế
t l
ậ
p Internet s
ẽ
đặt cấ
u hình b
ộ
đị
nh tuy
ến cho kết nối Internet củ
a
b
ạ
n. Ph
ầ
n l
ớ
n thông tin này có th
ể
nh
ận đượ
c qua Nhà cung c
ấ
p d
ị
ch v
ụ
Internet (ISP) c
ủ
a b
ạ
n.
•
Lo
ại kết nối Internet
Ch
ọ
n lo
ạ
i k
ế
t n
ố
i Internet mà ISP c
ủ
a b
ạ
n cung c
ấ
p t
ừ
menu th
ả
xu
ố
ng. Các lo
ạ
i s
ẵ
n có
g
ồ
m:
1.
C
ấ
u hình t
ự
độ
ng – DHCP—Lo
ại kết nối Internet mặc đị
nh là C
ấ
u hình t
ự
độ
ng -
DHCP (Giao thức Cấu hình Độ
ng Máy ch
ủ
). Ch
ỉ
gi
ữ
c
ấ
u hình m
ặc đị
nh n
ế
u ISP
h
ỗ
tr
ợ
DHCP ho
ặ
c n
ế
u b
ạ
n k
ế
t n
ố
i b
ằng đị
a ch
ỉ
IP độ
ng. (Tu
ỳ
ch
ọn này thườ
ng
áp d
ụ
ng cho k
ế
t n
ố
i cáp).
2.
IP tĩnh
—N
ế
u b
ạn đượ
c yêu c
ầ
u s
ử
d
ụng đị
a ch
ỉ
IP c
ố
định để
k
ế
t n
ố
i Internet,
hãy ch
ọn IP tĩnh.
3.
PPPoE—N
ế
u b
ạ
n có k
ế
t n
ố
i DSL, hãy ki
ể
m tra xem ISP c
ủ
a b
ạ
n có s
ử
d
ụ
ng
Giao th
ức điể
m n
ối điể
m qua Ethernet (PPPoE) không.
N
ế
u có, ch
ọ
n PPPoE.
- K
ế
t n
ố
i theo yêu c
ầ
u ho
ặ
c Duy trì k
ế
t n
ố
i—
Các tuỳ chọn Kế
t n
ố
i theo yêu
c
ầ
u và Duy trì k
ế
t n
ố
i cho phép b
ạ
n ch
ọ
n ho
ặ
c b
ộ
đị
nh tuy
ế
n ch
ỉ
k
ế
t n
ố
i
Internet khi c
ầ
n (h
ữ
u ích n
ế
u ISP c
ủ
a b
ạ
n tính phí theo th
ờ
i gian k
ế
t n
ố
i)
ho
ặ
c b
ộ
đị
nh tuy
ế
n ph
ải luôn đượ
c k
ế
t n
ố
i. Hãy ch
ọ
n tu
ỳ
ch
ọ
n phù h
ợ
p.
4.
PPTP--Giao th
ứ
c T
ạo Đườ
ng h
ầm Điể
m n
ối Điể
m (PPTP) là d
ị
ch v
ụ
thườ
ng áp
d
ụ
ng cho k
ế
t n
ố
i
ở
Châu Âu. N
ếu kết nối PPTP củ
a b
ạ
n h
ỗ
tr
ợ
DHCP ho
ặc đị
a
ch
ỉ
IP độ
ng, hãy ch
ọ
n T
ự
độ
ng nh
ận đị
a ch
ỉ
IP.
N
ế
u b
ạn đượ
c yêu c
ầ
u s
ử
d
ụ
ng
m
ột đị
a ch
ỉ
IP c
ố
định để
kết nối Internet, hãy chọ
n Ch
ỉ
định đị
a ch
ỉ
IP và đặ
t c
ấ
u
hình các tuỳ chọn bên dướ
i.
15
Page 878 / 889
- K
ế
t n
ố
i theo yêu c
ầ
u ho
ặ
c Duy trì k
ế
t n
ố
i—
Các tuỳ chọn Kế
t n
ố
i theo yêu
c
ầ
u và Duy trì k
ế
t n
ố
i cho phép b
ạ
n ch
ọ
n ho
ặ
c b
ộ
đị
nh tuy
ế
n ch
ỉ
k
ế
t n
ố
i
Internet khi c
ầ
n (h
ữ
u ích n
ế
u ISP c
ủ
a b
ạ
n tính phí theo th
ờ
i gian k
ế
t n
ố
i)
ho
ặ
c b
ộ
đị
nh tuy
ế
n ph
ải luôn đượ
c k
ế
t n
ố
i. Hãy ch
ọ
n tu
ỳ
ch
ọ
n phù h
ợ
p.
5.
L2TP—Giao th
ứ
c T
ạo Đườ
ng h
ầ
m T
ầ
ng 2 (L2TP) là d
ị
ch v
ụ
thườ
ng áp d
ụ
ng
cho k
ế
t n
ố
i
ở
Israel.
- K
ế
t n
ố
i theo yêu c
ầ
u ho
ặ
c Duy trì k
ế
t n
ố
i—
Các tuỳ chọn Kế
t n
ố
i theo yêu
c
ầ
u và Duy trì k
ế
t n
ố
i cho phép b
ạ
n ch
ọ
n ho
ặ
c b
ộ
đị
nh tuy
ế
n ch
ỉ
k
ế
t n
ố
i
Internet khi c
ầ
n (h
ữ
u ích n
ế
u ISP c
ủ
a b
ạ
n tính phí theo th
ờ
i gian k
ế
t n
ố
i)
ho
ặ
c b
ộ
đị
nh tuy
ế
n ph
ải luôn đượ
c k
ế
t n
ố
i.
Hãy ch
ọ
n tu
ỳ
ch
ọ
n phù h
ợ
p.
6.
Cáp Telstra—Cáp Telstra là d
ị
ch v
ụ
thườ
ng áp d
ụ
ng cho k
ế
t n
ố
i
ở
Úc.
Thi
ế
t l
ập mạng
—Ph
ầ
n Thi
ế
t l
ập mạng sẽ
đặt cấu hình các cài đặt IP cho mạng cụ
c b
ộ
c
ủ
a b
ạ
n.
Không dây > Cài đặt không dây cơ bả
n
Lưu ý
—
Để
tìm hi
ể
u thêm v
ề
b
ấ
t k
ỳ
trườ
ng nào, hãy b
ấ
m Tr
ợ
giúp
ở
bên ph
ả
i màn hình.
Có hai cách để
đặt cấu hình (các) mạng không dây của bộ định tuyến, thủ
công và Wi-Fi
Protected Setup (Thi
ế
t l
ậ
p b
ả
o m
ậ
t Wi-Fi).
Wi-Fi Protected Setup là m
ột tính năng giúp bạ
n d
ễ
dàng thi
ế
t l
ậ
p m
ạ
ng không dây c
ủ
a mình.
N
ế
u b
ạ
n có các thi
ế
t b
ị
khách, ví d
ụ
: b
ộ
điề
u h
ợ
p không dây có h
ỗ
tr
ợ
WiFi Protected Setup, thì
b
ạ
n có th
ể
s
ử
d
ụ
ng Wi-Fi Protected Setup.
Thi
ế
t l
ậ
p th
ủ
công
Lưu ý
—Sau khi thi
ế
t l
ậ
p (các) m
ạ
ng không dây, hãy thi
ế
t l
ập các cài đặ
t b
ả
o m
ậ
t không dây.
Truy c
ập Không dây > Cài đặt không dây cơ bả
n > Ch
ế
độ
bảo mật (trang
18).
Cài đặt không dây 2.4 GHz
•
Ch
ế
độ
mạng (Trong phầ
n l
ớn các trườ
ng h
ợ
p, b
ạ
n
nên đặ
t nó
ở
ch
ế
độ
H
ỗ
n h
ợ
p (m
ặ
c
đị
nh).
-
H
ỗ
n h
ợ
p—N
ế
u b
ạn có các thiết bị Không dây
-N, Không dây-G và Không dây-B
trong m
ạ
ng, hãy gi
ữ
nguyên m
ặc đị
nh, H
ỗ
n h
ợ
p.
-
Ch
ỉ
Không dây-B/G—N
ế
u b
ạn có các thiết bị Không dây
-B và Không dây-G trong
m
ạ
ng, hãy ch
ọ
n Ch
ỉ
Không dây-B/G.
-
Ch
ỉ
Không dây-B—N
ế
u b
ạ
n ch
ỉ
có các thiết bị Không dây
-B, hãy ch
ọ
n Ch
ỉ
Không
dây-B.
-
Ch
ỉ
Không dây-G—N
ế
u b
ạ
n ch
ỉ
có các thiết bị Không dây
-G, hãy ch
ọ
n Ch
ỉ
Không dây-G.
-
Ch
ỉ
Không dây-N—N
ế
u b
ạ
n ch
ỉ
có các thiết bị Không dây
-N, hãy ch
ọ
n Ch
ỉ
Không dây-N.
-
T
ắ
t—N
ế
u b
ạ
n không có các thi
ế
t b
ị
Không dây-B, Không dây-G và Không dây-N
trong m
ạ
ng, hãy ch
ọ
n T
ắ
t.
Lưu ý
—N
ế
u b
ạ
n không rõ nên s
ử
d
ụ
ng ch
ế
độ
nào, hãy gi
ữ
nguyên m
ặc đị
nh,
H
ỗ
n h
ợ
p.
16
Page 879 / 889
•
Tên mạng (SSID)
—B
ộ
đị
nh danh thi
ết đặ
t d
ị
ch v
ụ
(SSID) là tên
mạng đượ
c dùng chung
b
ở
i t
ấ
t c
ả
các thi
ế
t b
ị
trong m
ột mạng không dây. SSID có phân biệ
t ch
ữ
hoa/ch
ữ
thườ
ng
và không đượ
c dài quá 32 ký t
ự
bàn phím. Tên m
ặc đị
nh là Linksys, ti
ế
p theo sau là 5 s
ố
cu
ố
i trong dãy s
ố
sê-ri c
ủa bộ định tuyến, dãy số
này có th
ể
tìm th
ấ
y
ở
m
ặt dướ
i c
ủa bộ
định tuyến. Nế
u b
ạn đã sử
d
ụ
ng ph
ầ
n m
ề
m thi
ế
t l
ập để
cài đặ
t thì Tên m
ạ
ng m
ặc định đã
được thay đổ
i thành tên d
ễ
nh
ớ
.
Lưu ý
—N
ế
u b
ạn khôi phục cài đặ
t g
ố
c c
ủa bộ định tuyến (bằ
ng cách
ấn nút Reset (Đặ
t
l
ạ
i) ho
ặ
c s
ử
d
ụ
ng màn hình Qu
ả
n tr
ị
> Cài đặ
t g
ố
c), Tên m
ạ
ng s
ẽ
tr
ở
v
ề
giá tr
ị
m
ặc đị
nh
và t
ấ
t c
ả
các thi
ế
t b
ị
trên m
ạ
ng không dây c
ủ
a b
ạ
n s
ẽ
c
ầ
n ph
ải đượ
c k
ế
t n
ố
i l
ạ
i.
•
Ch
ế
độ
bảo mật
—Xem Các ch
ế
độ
bảo mật (
trang.
18
).
•
Độ
r
ộ
ng kênh—
Để
đạ
t hi
ệ
u su
ấ
t t
ố
t nh
ấ
t trong m
ạ
ng s
ử
d
ụng các thiết bị Không dây
-B,
Không dây-G và Không dây-N, hãy ch
ọ
n T
ự
độ
ng (20 MHz ho
ặ
c 40 MHz). V
ới độ
r
ộ
ng
kênh là 20 MHz, hãy ch
ọ
n Ch
ỉ
20 MHz.
•
Kênh tiêu chu
ẩ
n—Ch
ọ
n kênh t
ừ
danh sách thả xuống cho nố
i m
ạ
ng Không dây-B,
Không dây-G và Không dây-N. N
ế
u b
ạ
n không rõ nên ch
ọ
n kênh nào, hãy gi
ữ
nguyên
m
ặc đị
nh, T
ự
độ
ng.
•
Phát r
ộ
ng SSID—Khi các thi
ế
t b
ị
khách không dây kh
ảo sát khu vực lân cận để
tìm các
m
ạ
ng không dây và k
ế
t n
ố
i, chúng s
ẽ
tìm th
ấy tên SSID đượ
c phát r
ộ
ng b
ởi bộ định
tuyến. Để
phát r
ộ
ng SSID c
ủa bộ định tuyến, hãy giữ
nguyên m
ặc đị
nh, B
ậ
t. N
ế
u b
ạ
n
không mu
ố
n phát r
ộ
ng SSID c
ủ
a b
ộ
đị
nh tuy
ế
n, hãy ch
ọ
n T
ắ
t.
Cài đặt không dây 5 GHz
•
Ch
ế
độ
mạng
—Ch
ọ
n các chu
ẩn không dây mà mạng củ
a b
ạ
n s
ẽ
h
ỗ
tr
ợ
.
-
H
ỗ
n h
ợ
p
N
ế
u b
ạn có các thiết bị Không dây
-A, Không dây-AC và Không dây-N
(5 GHz) trong m
ạ
ng, hãy gi
ữ
nguyên m
ặc đị
nh, H
ỗ
n h
ợ
p.
-
Ch
ỉ
Không dây-A—N
ế
u b
ạ
n ch
ỉ
có các thiết bị Không dây
-A, hãy ch
ọ
n Ch
ỉ
Không
dây-A.
-
Ch
ỉ
Không dây-N—N
ế
u b
ạ
n ch
ỉ
có các thiết bị Không dây
-N (5 GHz), hãy ch
ọ
n
Ch
ỉ
Không dây-N.
-
Ch
ỉ
Không dây-AC—N
ế
u b
ạ
n ch
ỉ
có các thiết bị Không dây
-AC (5 GHz), hãy
ch
ọ
n Ch
ỉ
Không dây-AC.
-
Ch
ỉ
Không dây-A/N—N
ế
u b
ạ
n có c
ả
các thiết bị Không dây
-A và Không dây-N
trong m
ạ
ng, hãy ch
ọ
n Ch
ỉ
Không dây-A/N
-
Ch
ỉ
Không dây-N/AC—N
ế
u b
ạ
n có c
ả
các thiết bị Không dây
-N và Không dây-
AC trong m
ạ
ng, hãy ch
ọ
n Ch
ỉ
Không dây-N/AC
-
T
ắ
t—N
ế
u b
ạ
n không có các thi
ế
t b
ị
Không dây-A, Không dây-AC và Không dây-
N (5 GHz) trong m
ạ
ng, hãy ch
ọ
n T
ắ
t.
Lưu ý
—N
ế
u b
ạ
n không bi
ế
t nên s
ử
d
ụ
ng ch
ế
độ
nào, hãy gi
ữ
nguyên m
ặc đị
nh,
H
ỗ
n h
ợ
p.
•
Tên mạng (SSID)
—B
ộ
đị
nh danh thi
ết đặ
t d
ị
ch v
ụ
(SSID) là tên mạng đượ
c dùng chung
b
ở
i t
ấ
t c
ả
các thi
ế
t b
ị
trong m
ột mạng không dây.
SSID có phân bi
ệ
t ch
ữ
hoa/ch
ữ
thườ
ng
và không đượ
c dài quá 32 ký t
ự
bàn phím. Tên m
ặc đị
nh là Linksys, ti
ế
p theo sau là 5 s
ố
cu
ố
i trong dãy s
ố
sê-ri c
ủa bộ định tuyến, dãy số
này có th
ể
tìm th
ấ
y
ở
m
ặt dướ
i c
ủa bộ
định tuyến. Nế
u b
ạn đã sử
d
ụ
ng ph
ầ
n m
ềm cài đặt để
cài đặ
t thì Tên m
ạ
ng m
ặc định đã
được thay đổ
i thành tên d
ễ
nh
ớ
.
17
Page 880 / 889
Lưu ý
—N
ế
u b
ạn khôi phục cài đặ
t g
ố
c c
ủa bộ định tuyến (bằ
ng cách
ấn nút Reset (Đặ
t
l
ạ
i) ho
ặ
c s
ử
d
ụ
ng màn hình Qu
ả
n tr
ị
> Cài đặ
t g
ố
c), Tên m
ạ
ng s
ẽ
tr
ở
v
ề
giá tr
ị
m
ặc đị
nh
và t
ấ
t c
ả
các thi
ế
t b
ị
trên m
ạ
ng không dây c
ủ
a b
ạ
n s
ẽ
c
ầ
n ph
ải đượ
c k
ế
t n
ố
i l
ạ
i.
•
Ch
ế
độ
bảo mật
—Xem Các ch
ế
độ
bảo mật bên dướ
i.
•
Độ
r
ộ
ng kênh—
Để
đạ
t hi
ệ
u su
ấ
t t
ố
t nh
ấ
t trong m
ạ
ng s
ử
d
ụng các thiết bị Không dây
-A,
Không dây-AC và Không dây-N, hãy ch
ọ
n T
ự
độ
ng (20 MHz ho
ặ
c 40 MHz ho
ặ
c 80
MHz). V
ới độ
r
ộ
ng kênh là 20 MHz, hãy ch
ọ
n Ch
ỉ
20 MHz.
V
ới độ
r
ộ
ng kênh là 20 ho
ặ
c
40 MHz, hãy ch
ọ
n T
ự
độ
ng (20 MHz ho
ặ
c 40 MHz).
•
Kênh tiêu chu
ẩ
n—Ch
ọ
n kênh t
ừ
danh sách thả xuống cho nố
i m
ạ
ng Không dây-B,
Không dây-G và Không dây-N. N
ế
u b
ạ
n không rõ nên ch
ọ
n kênh nào, hãy gi
ữ
nguyên
m
ặc đị
nh, T
ự
độ
ng.
•
Phát r
ộ
ng SSID—Khi các thi
ế
t b
ị
khách không dây kh
ảo sát khu vực lân cận để
tìm các
m
ạ
ng không dây và k
ế
t n
ố
i, chúng s
ẽ
tìm th
ấy tên SSID đượ
c phát r
ộ
ng b
ởi bộ đị
nh
tuyến. Để
phát r
ộ
ng SSID c
ủa bộ định tuyến, hãy giữ
nguyên m
ặc đị
nh, B
ậ
t. N
ế
u b
ạ
n
không mu
ố
n phát r
ộ
ng SSID c
ủ
a b
ộ
đị
nh tuy
ế
n, hãy ch
ọ
n T
ắ
t.
Các ch
ế
độ
bảo mật
Tu
ỳ
ch
ọ
n b
ả
o m
ậ
t
Độ
m
ạ
nh
WPA2 Cá nhân/Doanh nghi
ệ
p
M
ạ
nh nh
ấ
t
Ch
ế
độ
WPA2/WPA H
ỗ
n h
ợ
p
WPA2: M
ạ
nh nh
ấ
t
WPA: M
ạ
nh
WPA Cá nhân/Doanh nghi
ệ
p
M
ạ
nh
WEP
Cơ bả
n
Lưu ý
•
Dù b
ạ
n ch
ọ
n ch
ế
độ
nào thì m
ỗ
i thi
ế
t b
ị
trong mạng không dây củ
a b
ạn đề
u PH
Ả
I s
ử
d
ụ
ng ch
ế
độ
đó, và chuỗ
i m
ậ
t kh
ẩ
u gi
ố
ng nhau ho
ặc khóa dùng chung trong trườ
ng h
ợ
p
dùng máy ch
ủ
RADIUS.
•
N
ế
u s
ử
d
ụ
ng WEP (không khuy
ế
n khích), hãy ch
ọ
n c
ấp độ
mã hóa WEP, (40/64-bit 10
ch
ữ
s
ố
thập lục phân) hoặ
c 104/128-bit (26 ch
ữ
s
ố
thập lục phân). Mặc đị
nh là 40/64-bit
(10 ch
ữ
s
ố
thập lục phân).
WPA2/WPA H
ỗ
n h
ợ
p, WPA2 Cá nhân và WPA Cá nhân
•
Nh
ậ
p m
ộ
t chu
ỗ
i m
ậ
t kh
ẩ
u dài 8-63 ký t
ự
. M
ặc đị
nh là password. N
ế
u b
ạn đã sử
d
ụ
ng
ph
ầ
n m
ề
m thi
ế
t l
ập để
cài đặ
t thì giá tr
ị
m
ặc định đã được thay đổ
i thành m
ộ
t chu
ỗ
i m
ậ
t
kh
ẩ
u riêng.
WPA Doanh nghi
ệ
p, WPA2 Doanh nghi
ệ
p và WPA2/WPA H
ỗ
n h
ợ
p Doanh nghi
ệ
p
•
S
ử
d
ụ
ng k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i máy ch
ủ
RADIUS. (Ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng khi máy ch
ủ
RADIUS đượ
c k
ế
t n
ố
i
v
ớ
i b
ộ
đị
nh tuy
ế
n).
•
Nh
ập đị
a ch
ỉ
IP c
ủ
a máy ch
ủ
RADIUS.
•
Nh
ậ
p s
ố
c
ổ
ng c
ủ
a máy ch
ủ
RADIUS. M
ặc đị
nh là 1812.
•
Nh
ậ
p khóa dùng chung gi
ữ
a b
ộ
đị
nh tuy
ế
n và máy ch
ủ
.
WEP
•
WEP là phương
th
ức mã hóa cơ bả
n, không an toàn b
ằ
ng WPA.
•
Mã hóa—Ch
ọ
n c
ấp độ
mã hóa WEP, (40/64-bit 10 ch
ữ
s
ố
thập lục phân) hoặ
c 104/128-
bit (26 ch
ữ
s
ố
thập lục phân). Mặc đị
nh là 40/64-bit (10 ch
ữ
s
ố
thập lục phân).
18