Page 871 / 889 Scroll up to view Page 866 - 870
Thi
ế
t l
p VDSL
N
ế
u k
ế
t n
i c
a b
n là VDSL (t
c là, n
ế
u nó truy
ền qua đường dây điệ
n tho
ại nhưng có tốc độ
tải
xuống lớn hơn 24Mbps) thì bạ
n ph
i thi
ế
t l
p th
công cho b
đị
nh tuy
ế
n modem. Có th
nhà
cung cấp dịch vụ Internet củ
a b
n s
g
i VDSL là “cáp quang”. Mi
n là b
n có thông tin chính
xác t
nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP), công việ
c này s
r
ất đơn giả
n và nhanh chóng.
1. B
m ch
n th
Thi
ế
t l
ập>Cài đặt cơ bản. Trong phần Cài đặ
t v
t lý, ch
n DSL cho Lo
i
c
ng, và PTM cho Ch
ế
độ
DSL.
2. N
ế
u ISP c
a b
n yêu c
u VLAN, hãy ch
n B
t VLAN và nh
ập VLAN ID đượ
c ISP c
a
b
n yêu c
u. Hãy ki
m tra l
i v
i b
ph
n h
tr
c
ủa nhà cung cấp nế
u b
n không bi
ế
t
nên dùng thông tin nào.
9
Page 872 / 889
3. Trong ph
n
Thi
ế
t l
p Internet > Lo
ại kết nối Internet
, ch
n PPPoE ho
c IPoE
(đị
a ch
IP
độ
ng ho
ặc tĩnh) theo yêu cầ
u c
a ISP c
a b
n (hãy ki
m tra l
i v
i b
ph
n h
tr
c
a
nhà cung cấp nế
u b
n không ch
c ch
n). Ch
n Ch
Ch
ế
độ
C
u n
ối để
s
d
ng thi
ế
t b
làm modem, không dùng ch
ức năng bộ
đị
nh tuy
ế
n (t
c là không có Wi-Fi ho
c b
t k
ch
ức năng mạng nào khác).
N
ếu đang sử
d
ng PPPoE, hãy nh
ập chính xác tên ngườ
i dùng và m
t kh
u do
ISP c
a b
n cung c
p.
N
ế
u lo
i k
ế
t n
i c
a b
ạn là Độ
ng, hãy ch
n
IPoE
cho
Lo
i k
ế
t n
i Internet
ch
n
T
độ
ng nh
ận đị
a ch
IP
cho Cài đặ
t IP.
N
ế
u ISP c
a b
n yêu c
u IPoE v
ới đị
a ch
IP tĩnh, hãy chọ
n
IPoE
cho
Lo
ại kết
nối Internet
, r
i ch
n
S
d
ụng đị
a ch
IP sau
và nh
ập các cài đặt đị
a ch
IP (do
ISP c
a b
n cung c
ấp) trong các trườ
ng cho s
n.
4. B
ấm Lưu cài đặt (dướ
i cu
ối trang) để
lưu cài đặt và hoàn tấ
t thi
ế
t l
p.
10
Page 873 / 889
Thi
ế
t l
p b
đị
nh tuy
ế
n modem ch
làm ch
ức năng bộ
đị
nh
tuy
ế
n
1. K
ế
t n
i m
ột đầ
u c
ủa cáp Ethernet đượ
c cung c
p v
i b
điề
u h
p Ethernet trên máy tính
c
a b
ạn và đầ
u còn l
i v
i c
ng Ethernet
m
t sau c
a b
đị
nh tuy
ế
n modem.
2. K
ế
t n
i m
ột đầ
u c
a cáp Ethernet v
ới cổng Cáp ở
m
t sau c
a b
đị
nh tuy
ế
n modem, r
i
k
ế
t n
ối đầ
u còn l
i v
ới cổng Ethernet còn trố
ng trên modem c
a b
n.
11
Page 874 / 889
3. K
ế
t n
i m
ột đầ
u dây c
a b
chuy
ển đổ
i ngu
ồn điệ
n v
i c
ổng nguồn và đầ
u còn l
i v
i
c
m
điệ
n.
4. B
t ngu
n máy tính mà b
n s
dùng để
đặt cấu hình cho bộ
đị
nh tuy
ế
n modem.
5.
Các đèn LED Nguồ
n, Không dây và Ethernet (m
ỗi đèn tương ứ
ng v
i m
t máy tính/thi
ế
t
b
đượ
c k
ế
t n
i) s
sáng lên. N
ế
u không, hãy ki
ểm tra để
b
ảo đả
m r
ng b
đị
nh tuy
ế
n
modem đã đượ
c b
ật nguồn và các dây cáp đã đượ
c k
ế
t n
i ch
c ch
n.
12
Page 875 / 889
C
u hình nâng cao
N
ế
u b
n mu
ốn thay đổi các cài đặ
t nâng cao c
a b
đị
nh tuy
ế
n, hãy s
d
ng ti
n ích trên trình
duy
t c
a b
đị
nh tuy
ế
n. B
n có th
truy nh
p ti
n ích qua m
t trình duy
t web trên máy tính
đang đượ
c k
ế
t n
i v
i b
đị
nh tuy
ến. Để
đượ
c tr
giúp thêm v
ti
n ích này, b
m Tr
giúp
bên
ph
i màn hình ho
c truy c
p trang web c
a chúng tôi.
Cách truy nh
p ti
n ích trên trình duy
t
1.
Để
truy nh
p ti
n ích trên trình duy
t, hãy kh
i ch
y trình duy
t web trên máy tính c
a
b
n và nh
ập đị
a ch
Giao th
c Internet (IP) m
ặc đị
nh c
a b
đị
nh tuy
ế
n, 192.168.1.1, vào
trường Đị
a ch
. R
i
n Enter.
Lưu ý
—B
n có th
truy nh
p ti
n ích trên trình duy
t trên máy tính ch
y Windows b
ng
cách nh
p tên thi
ế
t b
vào trường Đị
a ch
.
Màn hình đăng nhậ
p s
xu
t hi
n.
2.
Trong trường Tên ngườ
i dùng, nh
p admin.
3.
Trong trườ
ng M
t kh
u, nh
p m
t kh
ẩu đã tạ
o trong quá trình thi
ế
t l
p. N
ế
u b
n không
thay đổi mậ
t kh
u trong quá trình thi
ế
t l
p thì m
t kh
u m
c
đị
nh là “admin”.
4.
B
ấm OK để
ti
ế
p t
c.
Cách s
d
ng ti
n ích trên trình duy
t
S
d
ng các th
phía trên cùng m
ỗi màn hình để
điề
u khi
n trong ti
n ích. Các th
đượ
c s
p x
ế
p
thành hai hàng, th
hàng trên là các ch
ức năng chung và thẻ
hàng dướ
i là các ch
ức năng cụ
th
tương ứ
ng.
13

Rate

4 / 5 based on 1 vote.

Bookmark Our Site

Press Ctrl + D to add this site to your favorites!

Share
Top