Page 676 / 678 Scroll up to view Page 671 - 675
22
Khắc phục sự cố
Linksys X1000
Khi bạn mở trình duyệt web, màn hình đăng nhập sẽ xuất hiện, tuy
nhiên bạn không cần đăng nhập.
Các bước này dành riêng cho Internet Explorer nhưng cũng tương tự cho
các trình duyệt khác,
1.
Mở trình duyệt web.
2.
Chọn
Tools
(Công cụ) >
Internet Options
(Tùy chọn Internet).
3.
Nhấp vào tab
Connections
(Kết nối).
4.
Chọn
Never dial a connection
(Không bao giờ quay kết nối).
5.
Nhấp
OK
.
Bộ định tuyến không có cổng đồng trục để kết nối cáp.
Cáp đồng trục chỉ có thể kết nối với modem cáp. Bộ định tuyến modem của
bạn hoạt động như modem với Internet ADSL nhưng nếu bạn có Internet
kết nối qua cáp, bộ định tuyến modem phải được kết nối với một modem
cáp riêng. Cho đĩa CD Cài đặt vào máy tính và làm theo các hướng dẫn
trên màn hình để kết nối bộ định tuyến modem với modem cáp.
Bạn muốn truy cập tiện ích dựa trên trình duyệt từ Cisco Connect.
Để truy cập tiện ích dựa trên trình duyệt từ Cisco Connect, hãy làm theo
các bước sau:
1.
Mở Cisco Connect.
2.
Trên menu chính, hãy nhấp vào
Router settings
(Cài đặt bộ định
tuyến).
3.
Nhấp
Advanced settings
(Cài đặt nâng cao).
4.
Ghi lại tên người dùng và mật khẩu hiển thị (Để giúp bảo vệ mật
khẩu, bạn có thể sao chép mật khẩu vào Khay nhớ tạm bằng cách
nhấp
Copy password
(Sao chép mật khẩu).)
5.
Nhấp
OK.
Mật khẩu của bạn không hoạt động khi bạn thử đăng nhập vào tiện
ích dựa trên trình duyệt.
Mật khẩu bảo mật không dây của bạn cũng hoạt động như mật khẩu đăng
nhập của tiện ích dựa trên-trình duyệt. Để xem mật khẩu này:
1.
Mở Cisco Connect.
2.
Trên menu chính, hãy nhấp vào
Router settings
(Cài đặt bộ định
tuyến).
3.
Password
(Mật khẩu) hiển thị bên cạnh trái của màn hình.
Trong Windows XP, bạn không nhìn thấy bộ định tuyến trong màn
hình
My Network Places
.
Trong mục
Network Tasks
(Tác vụ mạng), hãy nhấp
Show icons for
networked UPnP devices
(Hiển thị các biểu tượng cho các thiết bị UPnP
được nối mạng). Nếu bộ định tuyến không xuất hiện, hãy làm theo các
hướng dẫn này:
1.
Chuyển đến
Start
(Bắt đầu) >
Control Panel
(Bảng điều khiển) >
Firewall
(Tường lửa).
2.
Nhấp vào tab
Exceptions
(Mở rộng).
3.
Chọn
UPnP Framework
(Khung UPnP).
4.
Nhấp
OK
.
WEB
Nếu các thắc mắc của bạn không được đề cập ở đây, hãy
tham khảo trang web
linksys.com/support
Page 677 / 678
23
Thông số kỹ thuật
Linksys X1000
23
X1000
Tên kiểu
Linksys X1000
Mô tả
Bộ định tuyến Không dây N300 với Modem
ADSL2+
Các cổng
DSL, Cable, Ethernet (1-3),
Power
Tốc độ chuyển cổng
10/100 Mbps (Fast Ethernet)
Nút
On/Off, Reset, Wi-Fi Protected Setup™
Đèn LED
Power, Ethernet, Wi-Fi Protected Setup™,
Wireless, Internet
Tần số vô tuyến
2.4 GHz
Ăng-ten
2 trong
Tính năng bảo mật
WEP, WPA, WPA2
Độ dài khóa bảo mật
(tính bằng bit)
Mã hóa đến 128-bit
UPnP
Được hỗ trợ
Chứng nhận
FCC, UL/cUL, CE, K°21, Telepermit,
Wi-Fi (IEEE 802°11b/g/n), WPA2™, WMM®,
Wi-Fi Protected Setup, Windows 7
Tiêu chuẩn ADSL
T1°413i2, G°992°1 (G°DMT), G°992°2 (G°Lite), G°992°3
(ADSL2), G°992°5 (ADSL2+) cho Phụ lục A, B, M, L,
U-R2 for Phụ lục B
Môi trường
Kích thước
180 x 34 x 167 mm
(7,09” x 1,34” x 6,58”)
Trọng lượng
285 g (10,1 oz)
Nguồn
12VDC, 1A
Nhiệt độ hoạt động
0 đến 40°C (32 đến 104°F)
Nhiệt độ bảo quản
-20 đến 70°C (-4 đến 158°F)
Độ ẩm hoạt động
10 đến 85% Không ngưng tụ
Độ ẩm bảo quản
5 đến 90% Không ngưng tụ
LƯU Ý
Để biết thông tin quy định, bảo hành và an toàn, hãy
xem CD đi kèm với bộ định tuyến modem hoặc truy cập
Linksys.com/support
.
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước.
Đạt hiệu suất tối đa nhờ các đặc tính kỹ thuật của Chuẩn IEEE
802.11. Hiệu suất thực tế có thể thay đổi, trong đó có công
suất của mạng không dây, tốc độ truyền dữ liệu, phạm vi và
vùng phủ sóng. Hiệu suất phụ thuộc vào nhiều yếu tố, điều
kiện và biến số như: khoảng cách tới điểm truy cập, lưu lượng
mạng, vật liệu và cấu trúc xây dựng, hệ điều hành sử dụng,
kết hợp các sản phẩm không dây, nhiễu và các điều kiện bất
lợi khác.
Thông số kỹ thuật
Page 678 / 678
Cisco, biểu tượng Cisco và Linksys là các thương hiệu hoặc thương hiệu đã được đăng ký của Cisco và/hoặc các công ty liên kết ở Hoa Kỳ và các quốc gia khác.
Bạn có thể tìm thấy danh sách thương hiệu của Cisco tại www.cisco.com/go/trademarks. Tất cả các thương hiệu khác được đề cập trong tài liệu này là tài sản của các chủ sở hữu tương ứng.
© 2012 Cisco và/hoặc các công ty liên kết. Bảo lưu mọi quyền.
Truy cập
linksys.com/support
để nhận hỗ trợ đã đạt giải thưởng
3425-01613A
120816MS

Rate

4 / 5 based on 1 vote.

Bookmark Our Site

Press Ctrl + D to add this site to your favorites!

Share
Top