Page 721 / 726
Scroll up to view Page 716 - 720
Hãy ch
ắ
c ch
ắ
n r
ằ
ng modem c
ủ
a b
ạn đã cắ
m ngu
ồn và đã bậ
t. N
ế
u b
ộ
đị
nh tuy
ế
n có công t
ắ
c ngu
ồ
n,
hãy ch
ắ
c ch
ắ
n r
ằ
ng công t
ắc đã ở
v
ị
trí ON (B
Ậ
T) ho
ặc | (trái ngượ
c v
ớ
i O).
N
ế
u d
ị
ch v
ụ
Internet c
ủ
a b
ạ
n là d
ị
ch v
ụ
cáp, hãy ki
ểm tra và đả
m b
ả
o r
ằ
ng c
ổ
ng CABLE (CÁP) c
ủ
a
modem cáp đã đượ
c k
ế
t n
ố
i v
ới cáp đồ
ng tr
ụ
c do ISP c
ủ
a b
ạ
n cung c
ấ
p.
N
ế
u d
ị
ch v
ụ
Internet c
ủ
a b
ạ
n là d
ị
ch v
ụ
DSL, hãy đả
m b
ả
o r
ằng đường dây điệ
n tho
ại DSL đã
đượ
c
k
ế
t n
ố
i v
ớ
i c
ủ
a c
ổ
ng DSL c
ủ
a modem.
N
ếu trước đây, máy t±nh củ
a b
ạn đã kế
t n
ố
i v
ớ
i modem b
ằ
ng cáp USB, hãy rút cáp USB ra.
Cài đặ
t l
ạ
i b
ộ
đị
nh tuy
ế
n.
Page 722 / 726
Thông báo
Không th
ể
truy nh
ập b° đ±nh tuy²n
Để
truy nh
ậ
p b
ộ
đị
nh tuy
ế
n, b
ạ
n ph
ả
i k
ế
t n
ố
i v
ớ
i m
ạ
ng c
ủ
a riêng b
ạ
n. N
ế
u b
ạ
n hi
ệ
n có truy nh
ậ
p Internet không
dây, s
ự
c
ố
có th
ể
là do b
ạn đã vô t°nh kế
t n
ố
i v
ớ
i m
ộ
t m
ạ
ng không dây khác.
Để
kh
ắ
c ph
ụ
c s
ự
c
ố trên máy t±nh chạy Windows, hãy làm theo các bướ
c sau*:
1.
Trên màn hình Windows, b
ấ
m vào bi
ểu tượ
ng không dây trên khay h
ệ
th
ố
ng. Danh sách các m
ạ
ng
hi
ệ
n có s
ẽ
xu
ấ
t hi
ệ
n.
2. B
ấ
m vào tên m
ạ
ng riêng c
ủ
a b
ạ
n. B
ấ
m Connect (K
ế
t n
ố
i). Trong ví d
ụ
dưới đây, máy t±nh đã đượ
c k
ế
t
n
ố
i vào m
ộ
t m
ạ
ng không dây khác có tê
n wraith_5GHz. Tên mạng không dây của bộ định tuyến Linksys
EA9500, trong ví d
ụ
này là Damaged_Beez2.4, đã đượ
c ch
ọn như minh họ
a.
3. N
ế
u b
ạn đượ
c nh
ắ
c nh
ập khóa bảo mật mạ
ng, hãy nh
ậ
p m
ậ
t kh
ẩu (khóa bảo mật) củ
a b
ạn vào trườ
ng
network security key (khóa b
ả
o m
ậ
t m
ạ
ng). B
ấ
m OK.
Page 723 / 726
4. Máy tính c
ủ
a b
ạ
n s
ẽ
k
ế
t n
ố
i vào m
ạ
ng và b
ạ
n s
ẽ
có th
ể
truy nh
ậ
p b
ộ
đị
nh tuy
ế
n.
*Tùy thu
ộc vào phiên bản Windows củ
a b
ạ
n mà có th
ể
có m
ộ
t s
ố
s
ự
khác nhau trong câu ch
ữ hay các biểu
tượng ở
các bướ
c này.
Để
kh
ắ
c ph
ụ
c s
ự
c
ố
tr
ên máy t±nh Mac, hãy làm theo các bướ
c sau:
1.
Trên thanh menu ngang trên cùng màn hình, hãy b
ấ
m vào bi
ểu tượ
ng Wi-Fi. Danh sách các m
ạ
ng
không dây s
ẽ
xu
ấ
t hi
ệ
n. Linksys Smart Wi-
Fi đã tự
độ
ng gán tên cho m
ạ
ng c
ủ
a b
ạ
n.
2. Trong ví d
ụ
dưới đây, máy t±nh đã đượ
c k
ế
t n
ố
i vào m
ộ
t m
ạng không dây khác có tên wraith_5GHz.
Tên mạng không dây của bộ định tuyến Linksys EA9500, trong v± dụ
này là Damaged_Beez2.4, đã
đượ
c ch
ọn như minh họ
a.
3. B
ấ
m vào tên m
ạ
ng không dây c
ủ
a b
ộ
đị
nh tuy
ế
n Linksys EA9500 c
ủ
a b
ạ
n (trong ví d
ụ
này là
Damaged_Beez2.4).
4. Nh
ậ
p m
ậ
t kh
ẩ
u m
ạ
ng không dây (Khoá B
ả
o m
ậ
t) c
ủ
a b
ạn vào trườ
ng Password (M
ậ
t kh
ẩ
u). B
ấ
m OK.
Sau khi thiết lập
M
ạ
ng Internet không kh
ả
d
ụ
ng
N
ế
u m
ạ
ng Internet g
ặp khó khăn khi giao tiế
p v
ới bộ định tuyến củ
a b
ạ
n thì v
ấn đề
này có th
ể
s
ẽ
làm xu
ấ
t hi
ện
thông điệp “Không t°m thấy [đị
a ch
ỉ Internet]” trong tr°nh duyệt Web củ
a b
ạ
n. N
ế
u b
ạ
n bi
ế
t r
ằng đị
a ch
ỉ
Internet
đó là ch±nh xác và nế
u b
ạ
n
đã thử
m
ột vài đị
a ch
ỉ
Internet h
ợ
p l
ệ
mà v
ẫ
n nh
ậ
n k
ế
t qu
ả
tương tự th° thông điệp
này có nghĩa là có sự
c
ố
v
ớ
i ISP c
ủ
a b
ạ
n ho
ặ
c v
ớ
i modem giao ti
ế
p v
ới bộ định tuyến củ
a b
ạ
n.
Hãy th
ử
các cách sau:
Hãy ch
ắ
c ch
ắ
n r
ằ
ng cáp m
ạ
ng và cáp ngu
ồn đã đượ
c k
ế
t n
ố
i ch
ắ
c ch
ắ
n.
Hãy ch
ắ
c ch
ắ
n r
ằng bộ định tuyến đượ
c c
ắ
m vào
ổ
c
ắm có điệ
n.
Kh
ởi độ
ng l
ại bộ định tuyến.
Liên h
ệ
ISP c
ủ
a b
ạ
n và h
ỏ
i v
ề
tình hình ng
ừ
ng d
ị
ch v
ụ trong khu vực củ
a b
ạ
n.
Phương pháp phổ
bi
ế
n nh
ất để
x
ử
lý s
ự
c
ố cho bộ định tuyến là tắ
t
đi, rồ
i b
ậ
t l
ại. Khi đó, bộ định tuyến có thể
n
ạ
p l
ại các cài đặt tùy chỉnh củ
a nó, và các thi
ế
t b
ị
khác (ví d
ụ
như modem) sẽ
có th
ể
phát hi
ệ
n l
ạ
i b
ộ
đị
nh
tuy
ế
n và giao ti
ế
p v
ới nó. Quy tr°nh này gọ
i là kh
ởi độ
ng l
ạ
i.
Page 724 / 726
Để
kh
ởi độ
ng l
ại bộ định tuyến củ
a b
ạ
n b
ằ
ng cách s
ử
d
ụng dây điện, hãy làm theo các bướ
c sau:
1. Ng
ắ
t k
ế
t n
ối dây điệ
n kh
ỏi bộ định tuyến và modem.
2.
Đợ
i 10 giây và c
ắ
m l
ại dây điệ
n vào modem. Hãy ch
ắ
c ch
ắ
n r
ằng nó có điệ
n.
3.
Đợi đến khi đèn báo trự
c tuy
ế
n c
ủ
a modem d
ừ
ng nh
ấ
p nháy (kho
ả
ng hai phút). C
ắ
m l
ại dây điện vào
bộ định tuyến.
4.
Đợi cho đế
n khi logo Linksys b
ật sáng. Đợi hai phút trướ
c khi th
ử
k
ế
t n
ố
i Internet t
ừ
m
ột máy t±nh.
Để
kh
ởi độ
ng l
ại bộ định tuyến củ
a b
ạ
n b
ằ
ng cách s
ử
d
ụ
ng Linksys Smart Wi-
Fi, hãy làm theo các bướ
c sau:
1.
Đăng nhậ
p Linksys Smart Wi-Fi. (Xem "Cách k
ế
t n
ố
i v
ớ
i Linksys Smart Wi-Fi" trên trang
.)
2.
Dướ
i
Router Settings
(Cài đặt Bộ
đị
nh tuy
ế
n), b
ấ
m
Troubleshooting
(X
ử
lý s
ự
c
ố
).
3. B
ấ
m th
ẻ
Diagnostics
(Ch
ẩn đoán).
4.
Dướ
i
Reboot
(Kh
ởi độ
ng l
ạ
i), b
ấ
m
Reboot
(Kh
ởi độ
ng l
ạ
i).
5. B
ấ
m Yes (Có). B
ộ
đị
nh tuy
ế
n s
ẽ
kh
ởi độ
ng l
ại. Khi bộ định tuyến đang khởi độ
ng l
ạ
i, t
ấ
t c
ả
thi
ế
t b
ị
đang
k
ế
t n
ố
i s
ẽ
m
ất kết nố
i Internet và s
ẽ
t
ự
độ
ng k
ế
t n
ố
i l
ạ
i khi b
ộ
đị
nh tuy
ế
n s
ẵ
n sàng tr
ở
l
ạ
i.
Linksys Smart Wi-Fi không mở trong tr°nh duyệt web củ
a b
ạ
n
Các phiên bản mớ
i nh
ấ
t c
ủ
a Google Chrome
TM
, Firefox®, Safari® (cho Mac® và iPad®), Microsoft Edge và
Internet Explorer® phiên b
ả
n 8 tr
ở
lên đều tương th±ch vớ
i Linksys Smart Wi-Fi.
Page 725 / 726
Thông s
ố
k
ỹ
thu
ậ
t
Linksys EA9500
Tên s
ả
n ph
ẩ
m
MAX-STREAM™
BỘ ĐỊNH TUYẾN GIGABIT
MU-MIMO AC5400
Mã s
ả
n ph
ẩ
m
EA9500
T
ốc độ
C
ổ
ng Thi
ế
t b
ị
chuy
ể
n m
ạ
ch
10/100/1000 Mbps (Gigabit Ethernet)
T
ầ
n s
ố
vô tuy
ế
n
2.4 GHz và 5 GHz (x2)
S
ố
ăng
-ten
8 ăng
-ten ngoài có th
ể
điề
u ch
ỉ
nh
C
ổ
ng
USB 2.0, USB 3.0, Ethernet (1-8), Internet, Nguồn
Nút
Wi-Fi, Wi-Fi Protected Setup, Nguồn, Reset (Đặ
t l
ạ
i)
Đèn LED
M
ặ
t trên:
Đèn báo trạng thái, Đèn
báo MU-MIMO,
logo Linksys
M
ặ
t bên: Wi-Fi, Wi-Fi Protected Setup
M
ặ
t sau: USB 1, USB 2, Ethernet (1-8), Internet
UPnP
Có h
ỗ
tr
ợ
T±nh năng bả
o m
ậ
t
WEP, WPA2, RADIUS
Bit mã khóa b
ả
o m
ậ
t
Mã hóa t
ối đa 128
-bit
H
ỗ
tr
ợ
h
ệ
th
ố
ng t
ệp lưu trữ
FAT, NTFS và HFS+
H
ỗ
tr
ợ
Trình duy
ệ
t
Phiên b
ả
n m
ớ
i nh
ấ
t c
ủ
a Google Chrome
TM
,
Firefox®, Safari® (cho Mac® và iPad®), Microsoft
Edge và Internet Explorer®
phiên bản 8 trở
lên đề
u
tương th±ch vớ
i Linksys Smart Wi-Fi
Môi trườ
ng
K±ch thướ
c
264,52 mm x 318,15 mm x 66,66 mm
Tr
ọng lượ
ng thi
ế
t b
ị
1727,7 g
Ngu
ồ
n
12V, 5A
Ch
ứ
ng ch
ỉ
FCC, IC, CE, Wi-Fi (IEEE a/b/g/n/ac), Windows 7,
Windows 8
Nhi
ệt độ
ho
ạt độ
ng
32 đến 104²F (0 đế
n 40°C)
Nhi
ệt độ
b
ả
o qu
ả
n
-
4 đế
n 140°F (-
20 đế
n 60°C)
Độ
ẩ
m ho
ạt độ
ng
10% đến 80% độ
ẩm tương đố
i,
không ngưng tụ
Độ
ẩ
m b
ả
o qu
ả
n
5 đến 90% không ngưng tụ